Các từ mô tả xu hướng
Xem thêm phần mô tả trend trong tổng quát chung task 1
Các tính từ mô tả xu hướng
Cấu trúc trong line graph
1. (Số lượng, phần trăm cái gì) + V (tăng, giảm, giữ nguyên không đổi) + adv (một cách nhanh chóng, một cách đều đặn, một cách chậm chạp).
VD: The number of students in this university climbed significantly from 2.000 to 3.000 students between 1999 and 2002.
2. There + to be + a/an + adj + N + in + (số lượng, phần trăm của cái gì).
VD: There was a significant increase in the number of students in this university from 2.000 to 3.000 students between 1999 and 2002.
3. S+ witness/see/experience + adj (nhanh, chậm) + sự tăng/giảm + in + (số lượng, phần trăm của cái gì).
VD: This university saw the significant increase in the number of students from 2.000 to 3.000 students between 1999 and 2002.
Từ nối
Cấu trúc dự đoán tương lai
- Cấu trúc 1:[Predictions/Expectations/Anticipations/Forcasts/Estimates/Evaluations/Calculations] +[show/reveal/indicate] + (that) it will drop dramatically
- Cấu trúc 2: It is + [predicted/expected/anticipated/forecast/estimated/evaluated/calculated] + that the number of cars will drop dramatically
- Cấu trúc 3:The number of cars are +[predicted/expected/anticipated/forecast/estimated/evaluated/calculated] to drop dramatically
- Cấu trúc 4: A dramatic drop in the number of cars is [predicted/expected/anticipated/forecast/estimated/evaluated/calculated]
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét