Thứ Sáu, 27 tháng 11, 2015

Writing Task 1 - Map - Từ vựng và cấu trúc

1. Từ vựng miêu tả hướng



Danh từ chỉ hướng: Northern, Southern, Northeastern ....

  • In the northwest corner/area of the city
  • To the south of the river
  • There was an airport to the south of the lake

2. Từ vựng miêu tả địa lý

  • The garden is located/situated … (in/to/on …) / is sited / can be seen ....
  • The school is located in the northeast corner of the map.
  • The botanic garden is in the south of the city. 
  • The car park is in the left of the zoo.
  • The residential areas are behind the restaurant .
  • The city is on/near the coast/sea.
  • at the top/bottom
  • on the right/left side
  • in the right/left hand corner
  • in the middle
Giới từ: in the center, in the corner, on the left/ right, in front of, behind, next to, opposite, between…and…., among, across, on the bank of the river, on the top of…, on the coast sea, etc.

Động từ: run along, lie.


3. Từ vựng miêu tả thay đổi

a. Miêu tả xuất hiện

Động từ:
  • Nhà cửa mọc lên: be built, be constructed , be erected, be established
  • Cây cối được trồng: be planted
  • Miêu tả cái gì đó xuất hiện chung chung: mushroom, appear, emerge, come into being, spring up
Danh từ:
  • Sự xây dựng của nhà cửa: the construction of
  • Sự xuất hiện: the mushrooming of, the appearance of, the emergence of, the birth of

b. Miêu tả biến mất

Động từ:
  • Nhà cửa bị phá bỏ: be deconstructed, vanish, be destroyed, be demolished, be knocked down
  • Cây cối bị chặt đi: be cut down / chopped down, be devastated
  • Miêu tả cái gì biến mất nói chung: disappear
Danh từ
  • The destruction of, the demolition of , the devastation of, the disappearance of

c. Miêu tả sự mở rộng

  • Động từ: Be extended, Be widened, Be enlarged
  • Danh từ: The extension of, The enlargement of
VD khác
  • The school became bigger
  • The railway was lengthened

d. Miêu tả sự thu hẹp

  • Be narrowed
  • Be reduced in size
  • Be diminished / the diminish of ST
  • Become smaller
  • The railway was shortened

e. Miêu tả giữ nguyên

  • Remain/ stay unchanged
  • Be still there
  • still exist

f. Miêu tả sự thay thế

  • Make way for/ give way to: nhường chỗ cho
  • Be replaced by: bị thay thế bởi
  • The replacement of something: sự thay thế của cái gì đó

g. Miêu tả di chuyển

The stadium was moved/relocated to the north.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét