1. Từ vựng miêu tả hướng
Danh từ chỉ hướng: Northern, Southern, Northeastern ....
- In the northwest corner/area of the city
- To the south of the river
- There was an airport to the south of the lake
2. Từ vựng miêu tả địa lý
- The garden is located/situated … (in/to/on …) / is sited / can be seen ....
- The school is located in the northeast corner of the map.
- The botanic garden is in the south of the city.
- The car park is in the left of the zoo.
- The residential areas are behind the restaurant .
- The city is on/near the coast/sea.
- at the top/bottom
- on the right/left side
- in the right/left hand corner
- in the middle
Giới từ: in the center, in the corner, on the left/ right, in front of, behind, next to, opposite, between…and…., among, across, on the bank of the river, on the top of…, on the coast sea, etc.
Động từ: run along, lie.
3. Từ vựng miêu tả thay đổi
a. Miêu tả xuất hiện
Động từ:
- Nhà cửa mọc lên: be built, be constructed , be erected, be established
- Cây cối được trồng: be planted
- Miêu tả cái gì đó xuất hiện chung chung: mushroom, appear, emerge, come into being, spring up
Danh từ:
- Sự xây dựng của nhà cửa: the construction of
- Sự xuất hiện: the mushrooming of, the appearance of, the emergence of, the birth of
b. Miêu tả biến mất
Động từ:
- Nhà cửa bị phá bỏ: be deconstructed, vanish, be destroyed, be demolished, be knocked down
- Cây cối bị chặt đi: be cut down / chopped down, be devastated
- Miêu tả cái gì biến mất nói chung: disappear
Danh từ
- The destruction of, the demolition of , the devastation of, the disappearance of
c. Miêu tả sự mở rộng
- Động từ: Be extended, Be widened, Be enlarged
- Danh từ: The extension of, The enlargement of
VD khác
- The school became bigger
- The railway was lengthened
d. Miêu tả sự thu hẹp
- Be narrowed
- Be reduced in size
- Be diminished / the diminish of ST
- Become smaller
- The railway was shortened
e. Miêu tả giữ nguyên
- Remain/ stay unchanged
- Be still there
- still exist
f. Miêu tả sự thay thế
- Make way for/ give way to: nhường chỗ cho
- Be replaced by: bị thay thế bởi
- The replacement of something: sự thay thế của cái gì đó
g. Miêu tả di chuyển
The stadium was moved/relocated to the north.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét